CHINA LÀ GÌ
Nhiều bạn thắc mắc tên tiếng anh của các nước trên thế giới gọi như thế nào. Liên quan đến chủ đề này, Vui cười lên sẽ giúp các bạn biết nước Trung Quốc tiếng anh là gì, phiên âm và cách đọc như thế nào. Đồng thời, luyenkimmau.com.vn cũng sẽ đưa ra tên của một số quốc gia khác ngoài Trung Quốc để các bạn tham khảo khi muốn gọi tên.
Bạn đang xem: China là gì

Nước Trung Quốc tiếng anh là gì
China /ˈtʃaɪ.nə/
https://luyenkimmau.com.vn/wp-content/uploads/2022/06/china.mp3Để phát âm đúng từ China các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn vài lần sau đó kết hợp với đọc phiên âm là có thể dễ dàng phát âm được đúng từ. Nếu bạn chưa biết đọc phiên âm của từ China thì có thể xem bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc nhé. Ngoài ra, có một lưu ý nhỏ đó là China là tên quốc gia (tên riêng) nên khi viết các bạn hãy viết hoa chữ cái đầu tiên (C).
Xem thêm: Lực Hấp Dẫn Là Gì ? Nghĩa Của Từ Hấp Dẫn Trong Tiếng Việt Luật Hấp Dẫn Là Gì

Phân biệt China và Chinese
Nhiều bạn hay bị nhầm lẫn giữa China và Chinese, hai từ này không không giống nhau về nghĩa. China là tên của nước Trung Quốc trong tiếng anh, còn Chinese để chỉ những thứ thuộc về nước Trung Quốc như là người Trung Quốc, văn hóa Trung Quốc, tiếng Trung Quốc. Nếu bạn muốn nói về nước Trung Quốc thì phải dùng từ China chứ không phải Chinese.
Xem thêm: Phân Biệt Đèn Downlight Là Gì Gì? Ưu Điểm Tại Sao Lại Gọi Là Đèn Led Downlight

Tên của một số quốc gia khác trên thế giới
Angola /æŋˈɡəʊ.lə/: nước Ăng-gô-laWales /weɪlz/: nước Wales (xứ Wales)Fiji /ˈfiː.dʒiː/: nước Fi-diKenya /ˈken.jə/: nước Ken-ny-aUkraine /juːˈkreɪn/: nước U-cờ-rai-naIndonesia /ˌɪn.dəˈniː.ʒə/: nước In-đô-nê-si-aPakistan /ˌpɑː.kɪˈstɑːn/: nước Pa-kit-tanUnited Kingdom /jʊˌnaɪ.tɪd ˈkɪŋ.dəm/: vương quốc Anh (bao gồm nước Anh, Scotlen, xứ Wale và bắc Ireland)Chile /ˈtʃɪl.i/: nước Chi LêEstonia /esˈtəʊ.ni.ə/: nước Et-tô-ni-aSaudi Arabia /ˌsaʊ.di əˈreɪ.bi.ə/: nước Ả Rập Xê ÚtZambia /ˈzæm.bi.ə/: nước Dăm-bi-aMalaysia /məˈleɪ.zi.ə/: nước Ma-lay-si-aJapan /dʒəˈpæn/: nước Nhật BảnFrance /frɑːns/: nước PhápVietnam /ˌvjetˈnæm/: nước Việt NamZimbabwe /zɪmˈbɑːb.weɪ/: nước Dim-ba-buêRomania /ruˈmeɪ.ni.ə/: nước Rô-ma-ni-aMozambique /ˌməʊ.zæmˈbiːk/: nước Mô-dăm-bíchCyprus /ˈsaɪ.prəs/: nước Síp (Cộng hòa Síp)Singapore /ˌsɪŋ.əˈpɔː/: nước Sing-ga-poCzech Republic /ˌtʃek rɪˈpʌblɪk/: nước Cộng hòa SécFinland /ˈfɪn.lənd/: nước Phần LanNigeria /naɪˈdʒɪə.ri.ə/: nước Ni-giê-ri-aSyria /ˈsɪr.i.ə/: nước Si-ri-aAustralia /ɒsˈtreɪ.li.ə/: nước ÚcNew Zealand /ˌnjuː ˈziː.lənd/: nước Niu-di-lânIceland /ˈaɪs.lənd/: nước Ai-xơ-lenBangladesh /ˌbæŋ.ɡləˈdeʃ/: nước Băng-la-đétNorth Korea /ˌnɔːθ kəˈriː.ə/: nước Triều TiênArgentina /ˌɑː.dʒənˈtiː.nə/: nước Ác-hen-ti-naYemen /ˈjem.ən/: nước Y-ê-menIsrael /ˈɪz.reɪl/:nước Ích-xa-renSouth Africa /ˌsaʊθ ˈæf.rɪ.kə/: nước Nam PhiTurkey /ˈtɜː.ki/: nước Thổ Nhĩ KỳSweden /ˈswiː.dən/: nước Thụy ĐiểnNorthern Ireland /ˌnɔː.ðən ˈaɪə.lənd/: nước Bắc Ai-lenIreland /ˈaɪə.lənd/: nước Ai-lenTunisia /ˈtʃuː.nɪz.i.ə/: nước Tuy-ni-diNepal /nəˈpɔːl/: nước Nê-panGreece /ɡriːs/: nước Hi LạpKazakhstan /ˌkæz.ækˈstɑːn/: nước Ka-giắc-tanCuba /ˈkjuː.bə/: nước CubaNhư vậy, nếu bạn thắc mắc nước Trung Quốc tiếng anh là gì thì câu trả lời là China, phiên âm đọc là /ˈtʃaɪ.nə/. Khi viết từ này bạn luôn phải viết hoa chữ cái dầu tiên (C) vì đây là tên riêng. Bên cạnh từ China còn có từ Chinese các bạn hay bị nhầm lẫn, Chinese nghĩa là người Trung Quốc hoặc tiếng Trung Quốc chứ không phải nước Trung Quốc.